Các Thông số Hợp đồng

Cặp tiền tệ Mức chênh lệch giá điển hình Khối lượng tối đa1 Hoán đổi2 Kích thước lot tiêu chuẩn Tài sản thế chấp Tài sản thế chấp cho vị thế khóa3 Giá trị một điểm Hoa hồng Giờ giao dịch EET4
Long Short
AUD/CAD 2.5 5 -0,6 -0,35 100 000 AUD 100 000 AUD 25 000 AUD 10 CAD 0 0005 Thứ Hai — 2355 Thứ Sáu
AUD/CHF 2.5 5 0,18 -0,65 100 000 AUD 100 000 AUD 25 000 AUD 10 CHF 0 0005 Thứ Hai — 2355 Thứ Sáu
AUD/JPY 2.5 5 0,81 -1,65 100 000 AUD 100 000 AUD 25 000 AUD 1 000 JPY 0 0005 Thứ Hai — 2355 Thứ Sáu
AUD/NZD 2.6 5 -0,88 -0,16 100 000 AUD 100 000 AUD 25 000 AUD 10 NZD 0 0005 Thứ Hai — 2355 Thứ Sáu
AUD/USD 1.2 5 -0,38 0,01 100 000 AUD 100 000 AUD 25 000 AUD 10 USD 0 0005 Thứ Hai — 2355 Thứ Sáu
CAD/JPY 2 5 0,91 -2,7 100 000 CAD 100 000 CAD 25 000 CAD 1 000 JPY 0 0005 Thứ Hai — 2355 Thứ Sáu
CHF/JPY 2 5 0,37 -1,32 100 000 CHF 100 000 CHF 25 000 CHF 1 000 JPY 0 0005 Thứ Hai — 2355 Thứ Sáu
EUR/AUD 2.5 5 -0,64 -0,25 100 000 EUR 100 000 EUR 25 000 EUR 10 AUD 0 0005 Thứ Hai — 2355 Thứ Sáu
EUR/CAD 2 5 -0,83 -0,01 100 000 EUR 100 000 EUR 25 000 EUR 10 CAD 0 0005 Thứ Hai — 2355 Thứ Sáu
EUR/CHF 1.4 5 0,35 -0,95 100 000 EUR 100 000 EUR 25 000 EUR 10 CHF 0 0005 Thứ Hai — 2355 Thứ Sáu
EUR/GBP 1.2 5 -0,67 0,24 100 000 EUR 100 000 EUR 25 000 EUR 10 GBP 0 0005 Thứ Hai — 2355 Thứ Sáu
EUR/JPY 1.5 5 0,8 -2,2 100 000 EUR 100 000 EUR 25 000 EUR 1 000 JPY 0 0005 Thứ Hai — 2355 Thứ Sáu
EUR/NOK 25 5 -5,5 -3,5 100 000 EUR 100 000 EUR 25 000 EUR 10 NOK 0 0005 Thứ Hai — 2355 Thứ Sáu
EUR/NZD 5 5 -1,6 -0,3 100 000 EUR 100 000 EUR 25 000 EUR 10 NZD 0 0005 Thứ Hai — 2355 Thứ Sáu
EUR/SEK 25 5 -4,1 -4,5 100 000 EUR 100 000 EUR 25 000 EUR 10 SEK 0 0005 Thứ Hai — 2355 Thứ Sáu
EUR/USD 0.8 5 -0,69 0,21 100 000 EUR 100 000 EUR 25 000 EUR 10 USD 0 0005 Thứ Hai — 2355 Thứ Sáu
GBP/AUD 3 5 -0,09 -0,96 100 000 GBP 100 000 GBP 25 000 GBP 10 AUD 0 0005 Thứ Hai — 2355 Thứ Sáu
GBP/CAD 3 5 -0,32 -0,6 100 000 GBP 100 000 GBP 25 000 GBP 10 CAD 0 0005 Thứ Hai — 2355 Thứ Sáu
GBP/CHF 2.5 5 0,7 -1,4 100 000 GBP 100 000 GBP 25 000 GBP 10 CHF 0 0005 Thứ Hai — 2355 Thứ Sáu
GBP/JPY 2.5 5 1,36 -3,19 100 000 GBP 100 000 GBP 25 000 GBP 1 000 JPY 0 0005 Thứ Hai — 2355 Thứ Sáu
GBP/NZD 7 5 -0,9 -0,67 100 000 GBP 100 000 GBP 25 000 GBP 10 NZD 0 0005 Thứ Hai — 2355 Thứ Sáu
GBP/USD 1.2 5 -0,26 -0,29 100 000 GBP 100 000 GBP 25 000 GBP 10 USD 0 0005 Thứ Hai — 2355 Thứ Sáu
NZD/CAD 3.5 5 -0,21 -0,44 100 000 NZD 100 000 NZD 25 000 NZD 10 CAD 0 0005 Thứ Hai — 2355 Thứ Sáu
NZD/CHF 3 5 0,38 -0,69 100 000 NZD 100 000 NZD 25 000 NZD 10 CHF 0 0005 Thứ Hai — 2355 Thứ Sáu
NZD/JPY 3 5 0,35 -1,8 100 000 NZD 100 000 NZD 25 000 NZD 1 000 JPY 0 0005 Thứ Hai — 2355 Thứ Sáu
NZD/USD 1.6 5 -0,17 -0,15 100 000 NZD 100 000 NZD 25 000 NZD 10 USD 0 0005 Thứ Hai — 2355 Thứ Sáu
USD/CAD 1.2 5 -0,59 -1,69 100 000 USD 100 000 USD 25 000 USD 10 CAD 0 0005 Thứ Hai — 2355 Thứ Sáu
USD/CHF 1.2 5 0,6 -1,2 100 000 USD 100 000 USD 25 000 USD 10 CHF 0 0005 Thứ Hai — 2355 Thứ Sáu
USD/JPY 1 5 0,43 -2,63 100 000 USD 100 000 USD 25 000 USD 1 000 JPY 0 0005 Thứ Hai — 2355 Thứ Sáu
USD/NOK 20 5 -0,45 -7,9 100 000 USD 100 000 USD 25 000 USD 10 NOK 0 0005 Thứ Hai — 2355 Thứ Sáu
USD/SEK 20 5 0,3 -8,8 100 000 USD 100 000 USD 25 000 USD 10 SEK 0 0005 Thứ Hai — 2355 Thứ Sáu
USD/SGD 3 5 -0,4 -1,1 100 000 USD 100 000 USD 25 000 USD 10 SGD 0 0005 Thứ Hai — 2355 Thứ Sáu

Tỷ lệ đòn bẩy

Ticker Mức chênh lệch giá điển hình Khối lượng tối đa1 Hoán đổi2 Kích thước lot tiêu chuẩn Tài sản thế chấp Tài sản thế chấp cho vị thế khóa3 Giá trị một điểm Hoa hồng Giờ giao dịch EET4
Long Short
XAG/USD 2 cents 5 -4,4 1,8 5 000 oz tr 5 000 oz tr 1 250 oz tr 5 USD 0 Thứ Hai: 0105 — 2355Thứ Ba: 0105 — 2355Thứ Tư: 0105 — 2355Thứ Năm: 0105 — 2355Thứ Sáu: 0105 — 2355
XAU/USD 30 cents 5 -34,5 15,5 100 oz tr 100 oz tr 25 oz tr 1 USD 0 Thứ Hai: 0105 — 2355Thứ Ba: 0105 — 2355Thứ Tư: 0105 — 2355Thứ Năm: 0105 — 2355Thứ Sáu: 0105 — 2355

Tỷ lệ đòn bẩy

Hiển thị tài sản thế chấp

Ticker Mức chênh lệch giá điển hình Khối lượng tối đa1 Hoán đổi2 Kích thước lot tiêu chuẩn Tài sản thế chấp Tài sản thế chấp cho vị thế khóa Giá trị một điểm Hoa hồng Giờ giao dịch EET
Long Short
BTC (Bitcoin) 10000 1000 -0,169 % -0,169 % 1 BTC 1 673,0076 USD 418 USD 0,01 USD 0 0005 Thứ Hai — 2355 Thứ Sáu
BCH (Bitcoin Cash) 100 100 -0,169 % -0,169 % 1 BCH 9,2728 USD 2,32 USD 0,01 USD 0 0005 Thứ Hai — 2355 Thứ Sáu
DASH (Dash) 100 1000 -0,169 % -0,169 % 1 DASH 1,2748 USD 0,32 USD 0,01 USD 0 0005 Thứ Hai — 2355 Thứ Sáu
ETC (Ethereum Classic) 50 1000 -0,169 % -0,169 % 1 ETC 0,7912 USD 0,2 USD 0,01 USD 0 0005 Thứ Hai — 2355 Thứ Sáu
ETH (Ethereum) 1500 1000 -0,169 % -0,169 % 1 ETH 88,9488 USD 22,24 USD 0,01 USD 0 0005 Thứ Hai — 2355 Thứ Sáu
LTC (Litecoin) 100 1000 -0,169 % -0,169 % 1 LTC 2,8936 USD 0,72 USD 0,01 USD 0 0005 Thứ Hai — 2355 Thứ Sáu
XMR (Monero) 100 1000 -0,169 % -0,169 % 1 XMR 6,746 USD 1,69 USD 0,01 USD 0 0005 Thứ Hai — 2355 Thứ Sáu
XRP (Ripple) 40 1000 -0,169 % -0,169 % 100 XRP 2,4684 USD 0,62 USD 0,01 USD 0 0005 Thứ Hai — 2355 Thứ Sáu
ZEC (Zcash) 80 1000 -0,169 % -0,169 % 1 ZEC 1,2192 USD 0,3 USD 0,01 USD 0 0005 Thứ Hai — 2355 Thứ Sáu

1 Khối lượng giao dịch tối đa được thể hiện bằng lot. 

2 Các số liệu trong cột thể hiện số lượng điểm được tính cho vị thế mở của khách hàng nếu nó được chuyển trạng thái sang ngày hôm sau. Các giá trị này được tính dựa trên chênh lệch giữa các mức lãi suất ngắn hạn. Vì ngày tính giá trị là ngày làm việc thứ hai sau khi giao dịch được nhập vào, thứ Hai của tuần tiếp theo là ngày tính giá trị cho các giao dịch được nhập vào thứ Tư. Theo đó, từ thứ Tư đến thứ Năm các giao dịch hoán đổi swap được tính theo kích thước gấp ba lần.

3 Mức thế chấp cho một vị thế đóng được tính như sau: Ví dụ, chúng tôi có một vị thế mua mở là 1.0 EUR/USD và một vị thế bán là 1.0 EUR/USD; đối với vị thế đóng này (với tỷ lệ đòn bẩy là 1 trên 100) cho MT4 tài sản thế chấp sẽ là 250 EUR + 250 EUR = 500 EUR.

4 Trong thời gian từ 23:55 đến 00:15 (giờ EET) liên quan đến việc giảm thanh khoản, có thể có sự gia tăng về mức chênh lệch giá (spread) và mức độ đặt lệnh, thời gian xử lý lệnh đặt của khách hàng, giao dịch chuyển sang chế độ "chỉ đóng", cấm hoàn toàn lệnh giao dịch mới.

1 Khối lượng giao dịch tối đa được biểu thị bằng lot.

2 Giá trị hoán đổi swap được tính bằng phần trăm theo năm trên giá trị của vị thế. Hoán đổi được giảm ba lần khi vị thế được chuyển từ thứ Sáu đến thứ Hai.